TT |
Tên dự án |
Dự kiến tổng vốn đầu tư (USD) |
Trong đó: Vốn NGO (USD) |
Quy mô, tính chất dự án |
Địa điểm xây dựng |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN. | 8.386.200 |
7.886.200 |
24 dự án | |
1 |
Dự án mô hình canh tác lúa giảm khí thải nhà kính và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật tại các vùng canh tác lúa trọng điểm tỉnh Hậu Giang. |
750.000 | 700.000 |
Diện tích 6.000ha tại các vùng trọng điểm lúa của tỉnh. | Huyện Phụng Hiệp, Long Mỹ, Vị Thủy, Châu thành A |
2 | Dự án bảo tồn và phát triển các loài động, thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | 850.000 | 800.000 |
Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng. | Huyện Phụng Hiệp |
3 | Dự án hỗ trợ sản xuất lúa gạo | 3.500.000 | 3.300.000 | Huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp, Châu Thành A | Các huyện |
4 | Dự án hỗ trợ trang thiết bị nghiên cứu Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang | 2.700.000 | 2.500.000 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 120 ha. | Huyện Long Mỹ |
5 | Dự án xây dựng 20 cầu nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. | 586.200 | 586.200 | Mặt cầu rộng từ 2,5m-3,5m | Các huyện |
II | LĨNH VỰC CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. | 2.090.000 | 2.090.000 | 03 dự án | |
6 | Dự án khảo sát, đánh giá thực trạng diễn biến xâm nhập mặn và đề xuất giải pháp thích ứng trong điều kiện biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | 90.000 | 90.000 | Điều tra, khảo sát, đánh giá thực trạng diễn biến xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | Toàn tỉnh |
7 | Dự án lồng ghép thích nghi biến đổi khí hậu vào kế hoạch sử dụng đất và môi trường | 1.500.000 | 1.500.000 | Khoảng 30 xã trong tỉnh | Toàn tỉnh |
8 | Dự án thích ứng biến đổi khí hậu lấy trẻ em làm trung tâm. | 500.000 | 500.000 | Toàn tỉnh | |
III | LĨNH VỰC Y TẾ. | 19.720.000 | 18.370.000 | 06 dự án | |
9 | Dự án nâng cấp trạm y tế thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A | 270.000 |
270.000 |
Nâng cấp trạm y tế 16 phòng, thay thế các thiết bi y tế cũ, hư hỏng. | Huyện Châu Thành A |
10 |
Dự án xây dựng bệnh viện phục hồi chức năng. |
5.500.000 | 5.000.000 | Quy mô 200 – 300 giường bệnh | Thành phố Vị Thanh |
11 | Dự án phòng chống các bệnh xã hội và bện dịch nguy hiểm. | 3.500.000 | 3.300.000 | Các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Hậu Giang. | Toàn tỉnh |
12 | Dự án cải thiện tình trạng sức khoẻ phụ nữ có thai và trẻ em suy dinh dưỡng | 1.400.000 | 1.300.000 |
Các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Hậu Giang. | Toàn tỉnh |
13 | Chương trình hỗ trợ nha khoa sức khỏe trường học. | 550.000 | 500.000 | Hệ thống trường học | Toàn tỉnh |
14 | Dự án tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở | 8.500.000 | 8.000.000 | Tuyến y tế cơ sở trên địa bàn tỉnh. | Toàn tỉnh |
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ. | 5.395.000 | 4.874.000 | 10 dự án | |
15 | Dự án nâng cấp điểm trường Mười Thước thuộc Trường tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh. | 9.000 | 9.000 | Quy mô: Nâng cấp 02 phòng học | Thành phố Vị Thanh |
16 | Dự án nâng cấp điểm trường Vị Hưng thuộc Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, phường III, thành phố Vị Thanh. | 8.000 | 8.000 | Quy mô: Nâng cấp 03 phòng học | Thành phố Vị Thanh |
17 | Dự án nâng cấp Trường tiểu học Long Trị I, xã Long Trị, thị xã Long Mỹ | 390.000 | 234.000 | Đầu tư xây dựng mới 8 phòng học, 6 phòng phục vụ chức năng, nhà vệ sinh, nhà để xe,,.... | Thị xã Long Mỹ |
18 | Dự án nâng cấp Trường tiểu học Bình Thạnh, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ | 287.000 | 172.000 | Đầu tư xây dựng mới 8 phòng học, nhà vệ sinh, nhà để xe, cổng trường, sân chơi. | Thị xã Long Mỹ |
19 | Dự án nâng cấp Trường tiểu học Trường Long A1, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A | 356.000 | 356.000 | Xây dựng 05 phòng học, sửa chửa, nâng cấp 11 phòng học và các công trình phụ. | Huyện Châu Thành A |
20 | Dự án nâng cấp Trường tiểu học thị trấn Một Ngàn A, thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A. | 445.000 | 445.000 | Xây dựng 07 phòng học, sửa chửa, nâng cấp 02 phòng học và các công trình phụ. | Huyện Châu Thành A |
21 | Dự án chống nguy cơ bỏ học giữa chừng cho học sinh nghèo. | 750.000 | 700.000 |
1.000 học sinh | Huyện Long Mỹ, Phụng Hiệp |
22 |
Dự án đào tạo công nghệ thông tin cho các trường phổ thông vùng sâu, vùng đồng bào dân tộc Khmer. |
700.000 | 650.000 |
Các trường Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thong các huyện. |
Toàn tỉnh |
23 |
Dự án đầu tư trang thiết bị cho các trường dạy nghề. |
1.900.000 | 1.800.000 | Hệ thống Trường dạy nghề tỉnh Hậu Giang. | Toàn tỉnh |
24 |
Chương trình hoạt động giáo dục giới tính và kỹ năng sống ở trường Trung học cơ sở. |
550.000 | 500.000 |
Hệ thống Trường Trung học cơ sở. | Toàn tỉnh |
V | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI. | 13.257.000 | 12.340.000 | 08 dự án | |
25 | Dự án hỗ trợ sinh kế cho hộ nghèo | 107.000 | 90.000 | Hỗ trợ cho 480 hộ nghèo xã Xà Phiên, Lương Tâm (H. Long Mỹ); xã Hòa An, Tân Bình (H. Phụng Hiệp) | Huyện Long Mỹ; huyện Phụng Hiệp |
26 | Dự án hỗ trợ trẻ em khuyết tật tỉnh Hậu Giang | 1.350.000 | 1.300.000 | 2.000 trẻ em khuyết tật trong độ tuổi từ 0-16. | Toàn tỉnh |
27 | Dự án phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS | 750.000 | 700.000 | Toàn tỉnh | Toàn tỉnh |
28 | Dự án tín dụng nâng cao thu nhập phụ nữ nghèo tại 2 xã Vĩnh Viễn và Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ. | 550.000 | 500.000 |
Tăng thu nhập, giảm nghèo cho 200 hộ phụ nữ nghèo tại 2 xã Vĩnh Viễn và Vĩnh Viễn A. | Huyện Long Mỹ |
29 |
Dự án hỗ trợ sản xuất, phát triển làng nghề thủ công mỹ nghệ huyện Long Mỹ. |
550.000 | 500.000 |
Tạo việc làm và thu nhập cho lao động nghèo thất nghiệp. | Huyện Long Mỹ |
30 |
Dự án hỗ trẻ em ảnh hưởng chất độc da cam |
1.400.000 | 1.350.000 | Toàn tỉnh | Toàn tỉnh |
31 | Dự án phát triển cộng đồng dân cư nghèo tỉnh Hậu Giang | 3.050.000 | 2.900.000 | Trung tâm phát triển cộng đồng Ánh Dương. | Toàn tỉnh |
32 | Các dự án hỗ trợ kỹ thuật khác. | 5.500.000 | 5.000.000 | Toàn tỉnh | Toàn tỉnh |
TỔNG CỘNG | 48.848.200 USD, tương đương1.099 tỷ VND | 45.560.200 USD, tương đương 1.025 tỷ VND |
Tổng số 32 dự án |